STT |
Loại văn bản |
Kí hiệu |
Ngày ban hành |
Ngày có hiệu lực |
Tình trạng |
Nội dung trích yếu |
A. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG |
1. Văn bản Luật, Nghị định, Nghị quyết |
1.1 |
Luật Giáo dục |
38/2005/QH11 |
14/6/2005 |
01/01/2006 |
Còn hiệu lực |
Điều 17. Kiểm định chất lượng giáo dục |
1.2 |
Nghị quyết CP |
14/2005/NQ-CP |
02/11/2005 |
22/11/2005 |
Còn hiệu lực |
Nghị quyết về việc đổi mới cơ bản và toàn diện GDĐH VN giai đoạn 2006-2020 |
1.3 |
Nghị định của Chính phủ |
75/2006/NĐ-CP |
02/8/2006 |
23/08/2006 |
Còn hiệu lực |
Nghị định quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giáo dục |
1.4 |
Nghị quyết của QH |
50/2010/QH12 |
19/6/2010 |
|
Còn hiệu lực |
Nghị quyết về việc thực hiện chính sách, pháp luật về thành lập trường, đầu tư và bảo đảm chất lượng đào tạo đối với giáo dục đại học |
1.5 |
Sửa đổi bổ sung Luật Giáo dục |
44/2009/QH12 |
01/7/2010 |
16/06/2010 |
Không còn phù hợp |
Trích yếu: Quy định về KĐCL giáo dục, quản lý nhà nước về kiểm định chất lượng giáo dục, nguyên tắc kiểm định chất lượng giáo dục và các tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục. |
1.6 |
Nghị định Chính phủ |
31/2011/NĐ-CP |
11/5/2011 |
01/07/2011 |
Còn hiệu lực |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 75/2006/NĐ-CP ngày 02 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục |
1.7 |
QĐ của Thủ tướng |
711/2012/QĐ-TTg |
13/6/2012 |
13/06/2012 |
Còn hiệu lực |
Quyết định phê duyệt Chiến lược phát triển giáo dục 2011 - 2020 |
1.8 |
Luật Giáo dục Đại học |
08/2012/QH13 |
18/6/2012 |
01/01/2013 |
Còn hiệu lực |
Trích yếu: Chương VII của Luật giáo dục đại học với 5 Điều cụ thể chi tiết về các hoạt động ĐBCL và KĐCLGD đại học: Mục tiêu, nguyên tắc và đối tượng KĐCL GDĐH; Trách nhiệm của cơ sở GDĐH trong việc ĐBCL GDĐH; Nhiệm vụ và quyền hạn của cơ sở GDĐH về KĐCL GDĐH; Tổ chức KĐCL giáo dục và Sử dụng kết quả KĐCL GDĐH |
1.9 |
Nghị định CP |
138/2013/NĐ-CP |
22/10/2013 |
10/12/2013 |
Còn hiệu lực |
Trích yếu Điều 26, vi phạm trong lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
1.10 |
QĐ của Thủ tướng |
70/2014/QĐ-TTg |
10/12/2014 |
30/01/2015 |
Còn hiệu lực |
Quyết định ban hành điều lệ trường đại học |
1.11 |
Nghị định CP |
73/2015/NĐ-CP |
08/09/2015 |
25/10/2015 |
Còn hiệu lực |
Trích yếu về tiêu chuẩn, điều kiện được công nhận phân tầng (Khoản 1, Điều 10) |
1.12 |
Thông tư |
24/2015/TT-BGDĐT |
23/09/2015 |
09/11/2015 |
Còn hiệu lực |
Quy định chuẩn Quốc gia đối với cơ sở giáo dục Đại học |
1.13 |
Luật |
34/2018/QH14 |
19/11/2018 |
01/07/2019 |
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của luật giáo dục đại học |
2. Văn bản về Kiểm định viên |
2.1 |
Thông tư |
60/2012/TT-BGDĐT |
28/12/2012 |
15/02/2013 |
Còn hiệu lực |
Quy định về Kiểm định viên KĐCLGD |
2.2 |
Thông tư |
18/2013/TT-BGDĐT |
14/5/2013 |
28/06/2013 |
Còn hiệu lực |
Ban hành chương trình đào tạo kiểm định viên KĐCLGD ĐH và TCCN |
3. Văn bản về Tổ chức Kiểm định chất lượng giáo dục |
3.1 |
Thông tư |
61/2012/TT-BGDĐT |
28/12/2012 |
15/02/2013 |
Còn hiệu lực |
Quy định về điều kiện thành lập và giải thể, nhiệm vụ, quyền hạn của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục |
4. Văn bản về Kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục |
4.1 |
Quyết định |
65/2007/QĐ- BGDĐT |
01/11/2007 |
01/12/2007 |
Hết hiệu lực: 04/07/2017 |
Ban hành quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường Đại học |
4.2 |
Quyết định |
76/2007/QĐ-BGDĐT |
24/12/2007 |
14/01/2008 |
Hết hiệu lực: 15/02/2013 |
Quyết định ban hành Quy định về Quy trình và chu kỳ kiểm định chất lượng giáo dục trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp. |
4.3 |
Chỉ thị |
46/2008/CT-BGDĐT |
05/8/2008 |
02/09/2008 |
Còn hiệu lực |
Chỉ thị về việc tăng cường công tác đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục |
4.4 |
Quyết định |
4138/2010/QĐ-BGDĐT |
20/9/2010 |
20/09/2010 |
Còn hiệu lực |
Phê duyệt Đề án Xây dựng và phát triển hệ thống kiểm định chất lượng giáo dục đối với giáo dục đại học và trung cấp chuyên nghiệp giai đoạn 2011-2020 |
4.5 |
Thông tư |
37/2012/TT- BGDĐT |
30/10/2012 |
01/01/2013 |
Còn hiệu lực |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quyết định số 65/2007/qđ-bgdđt ngày 01 tháng 11 năm 2007; quyết định số 66/2007/qđ-bgdđt ngày 01 tháng 11 năm 2007; quyết định số 67/2007/qđ-bgdđt ngày 01 tháng 11 năm 2007 |
4.6 |
Thông tư |
62/2012/TT-BGDĐT |
28/12/2012 |
15/02/2013 |
Còn hiệu lực |
Quy định về quy trình và chu kỳ KĐCLGD trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
4.7 |
Công văn |
462/KTKĐCLGD-KĐĐH |
09/5/2013 |
09/5/2013 |
|
Hướng dẫn tự đánh giá trường đại học, cao đẳng và trung cấp chuyên nghiệp |
4.8 |
Công văn |
527/KTKĐCLGD-KĐĐH |
23/5/2013 |
23/5/2013 |
|
Hướng dẫn sử dụng tiêu chí đánh giá chất lượng trường đại học |
4.9 |
Công văn |
528/KTKĐCLGD-KĐĐH |
23/5/2013 |
3/5/2013 |
|
Hướng dẫn tìm thông tin, minh chứng theo bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng |
4.10 |
Công văn |
529/KTKĐCLGD-KĐĐH |
23/5/2013 |
23/5/2013 |
|
Hướng dẫn tìm thông tin, minh chứng theo bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường TCCN |
4.11 |
Công văn |
7324/BGDĐT-NGCBQLGD |
08/10/2013 |
08/10/2013 |
|
Công văn về việc hướng dẫn tổ chức lấy ý kiến phản hồi từ người học về hoạt động giảng dạy của giảng viên |
4.12 |
Văn bản hợp nhất |
06/VBHN-BGDĐT |
04/3/2014 |
04/3/2014 |
Còn hiệu lực |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường đại học hợp nhất QĐ 65/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 và Thông tư số 37/2012/TT-BGDĐT ngày 30/10/2012 |
4.13 |
Văn bản hợp nhất |
07/VBHN-BGDĐT |
04/3/2014 |
04/3/2014 |
Còn hiệu lực |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường trung cấp chuyên nghiệp hợp nhất Quyết định số 67/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 và Thông tư số 37/2012/TT-BGDĐT ngày 30/10/2012 |
4.14 |
Văn bản hợp nhất |
08/VBHN-BGDĐT |
04/3/2014 |
04/3/2014 |
Còn hiệu lực |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng giáo dục trường cao đẳng hợp nhất Quyết định số 66/2007/QĐ-BGDĐT ngày 01/11/2007 và Thông tư số 37/2012/TT-BGDĐT ngày 30/10/2012 |
4.15 |
Công văn |
1480/KTKĐCLGD-KĐĐH |
29/8/2014 |
29/8/2014 |
|
Hướng dẫn đánh giá ngoài trường ĐH, CĐ và TCCN |
4.16 |
Thông tư |
24/2015/TT-BGDĐT |
23/09/2015 |
09/11/2015 |
Còn hiệu lực |
Quy định chuẩn Quốc gia đối với cơ sở giáo dục Đại học |
4.17 |
Công văn |
1237/KTKĐCLGD-KĐĐH |
03/8/2016 |
03/8/2016 |
|
Sử dụng tài liệu hướng dẫn đánh giá chất lượng trường đại học |
4.18 |
Thông tư |
12/2017/TT-BGDĐT |
19/5/2017 |
04/07/2017 |
Còn hiệu lực |
Quy định về kiểm định chất lượng cơ sở giáo dục đại học |
4.19 |
Thông tư |
15/2017/TT-BLĐTBXH |
08/6/2017 |
24/07/2017 |
Còn hiệu lực |
Quy định tiêu, chí tiêu chuẩn kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
4.20 |
Công văn |
766/QLCL-KĐCLGD |
20/4/2018 |
20/4/2018 |
|
Hướng dẫn tự đánh giá CSGD Đại học theo Thông tư 12/2017 |
4.21 |
Công văn |
767/QLCL-KĐCLGD |
20/4/2018 |
20/4/2018 |
|
Hướng dẫn đánh giá ngoài CSGD Đại học |
4.22 |
Công văn |
768/QLCL-KĐCLGD |
20/4/2018 |
20/4/2018 |
|
Hướng dẫn đánh giá theo bộ tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CSGD Đại học |
5. Văn bản về Kiểm định chất lượng chương trình đào tạo |
5.1 |
Thông tư |
38/2013/TT-BGDĐT |
29/11/2013 |
13/01/2014 |
Còn hiệu lực |
Ban hành Quy định về quy trình và chu kỳ KĐCL CTĐT của các trường ĐH, CĐ và TCCN |
5.2 |
Quyết định |
72/2007/QĐ-BGDĐT |
30/11/2007 |
24/12/2007 |
Còn hiệu lực |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục ngành Giáo Tiểu học trình độ cao đẳng |
5.3 |
Thông tư |
23/2011/TT-BGDĐT |
06/6/2011 |
25/07/2011 |
Còn hiệu lực |
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình giáo dục sư phạm kỹ thuật công nghiệp trình độ đại học |
5.4 |
Thông tư |
49/2012/TT-BGDĐT |
12/12/2012 |
01/02/2013 |
Còn hiệu lực |
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo GV THPT trình độ Đại học |
5.5 |
Thông tư |
33/2014/TT-BGDĐT |
02/10/2014 |
18/11/2014 |
Còn hiệu lực |
Quy định về tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo điều dưỡng trình độ ĐH CĐ |
5.6 |
Thông tư |
04/2016/TT-BGDĐT |
14/3/2016 |
29/04/2016 |
Còn hiệu lực |
Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học |
5.7 |
Công văn |
1074/KTKĐCLGD-KĐĐH |
28/6/2016 |
28/6/2016 |
|
Hướng dẫn chung về sử dụng tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CTĐT các trình độ của GDĐH |
5.8 |
Công văn |
1075/KTKĐCLGD-KĐĐH |
28/6/2016 |
28/6/2016 |
|
Hướng dẫn tự đánh giá chương trình đào tạo |
5.9 |
Công văn |
1076/KTKĐCLGD-KĐĐH |
28/6/2016 |
28/6/2016 |
|
Hướng dẫn đánh giá ngoài chương trình đào tạo |
5.10 |
Công văn |
769/QLCL-KĐCLGD |
20/4/2018 |
20/4/2018 |
|
Về việc sử dụng tài liệu hướng dẫn đánh giá theo tiêu chuẩn đánh giá chất lượng CTĐT các trình độ của GDĐH |
6. Công văn, hướng dẫn, thông báo về công tác đảm bảo chất lượng |
6.1 |
Công văn |
979/BGDĐT-KTKĐCLGD |
03/03/2015 |
03/03/2015 |
|
Công văn v/v công tác đảm bảo và kiểm định chất lượng giáo dục ĐH và TCCN năm 2015, 2016 |
6.2 |
Công văn |
585/KTKĐCLGD-KĐĐH |
05/4/2016 |
05/4/2016 |
|
Triển khai công tác ĐBCL&KĐCl GD 2016 |
6.3 |
Thông báo |
702/TB-BGDĐT |
22/9/2016 |
22/9/2016 |
|
Kết luận của Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ về phương án triển khai công tác KĐCLGDDH |
6.4 |
Công văn |
4756/BGDĐT- KTKĐCLGD |
26/09/2016 |
26/09/2016 |
|
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ khảo thí và kiểm định CLGD năm học 2016-2017 |
6.5 |
Thông báo |
816/TB-BGDĐT |
08/11/2016 |
08/11/2016 |
|
Kết luận của Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ tại cuộc họp ngày 22/10/2016 về công tác KĐCLGDDH |
6.6 |
Thông báo |
29/TB- BGDĐT |
17/01/2017 |
17/01/2017 |
|
Kết luận của Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ tại Hội nghị Giải pháp nâng cao chất lượng GD ĐH (Đà Nẵng) |
6.7 |
Công văn |
89/KTKĐCLGD-KĐĐH |
06/2/2017 |
06/2/2017 |
|
Lấy ý kiến góp ý Dự thảo KH triển khai công tác KĐCLGD năm 2017 |
6.8 |
Thông báo |
70/TB-BGDĐT |
06/2/2017 |
06/2/2017 |
|
Kết luận của Bộ trưởng Phùng Xuân Nhạ tại cuộc họp ngày 21/1/2017 về công khai điều kiện đảm bảo chất lượng GDĐH |
6.9 |
Công văn |
165/BGDĐT-GDĐH |
18/01/2017 |
18/01/2017 |
|
Báo cáo thống kê và đánh giá tình hình hoạt động các trường ĐH ngoài công lập |
6.10 |
Kế hoạch |
118/KH- BGDĐT |
23/2/2017 |
23/2/2017 |
|
Kế hoạch triển khai công tác kiểm định chất lượng giáo dục đối với cơ sở GDDH, CD, TCSP 2017 (23.02.2017) |
6.11 |
Công văn |
361/KTKĐCLGD-KDĐH |
29/3/2017 |
29/3/2017 |
|
Thẩm định và xác nhận các điều kiện ĐBCL GDĐH năm 2017 |
6.12 |
Công văn |
542/QLCL-KĐCLGD |
23/3/2018 |
23/3/2018 |
|
Về việc báo cáo các điều kiện ĐBCL trước kỳ thi tuyển sinh TS, ThS, ĐH, CĐSP, TCSP năm 2018 |
B. THANH TRA |
1. Luật, Nghị định, Quyết định |
1.1 |
Luật Thanh tra |
56/2010/QH12 |
15/11/2010 |
01/07/2011 |
Còn hiệu lực
|
Quy định về tổ chức, hoạt động thanh tra nhà nước và thanh tra nhân dân |
1.2 |
Nghị định |
86/2011/NĐ-CP |
22/9/2011 |
15/11/2011 |
Còn hiệu lực |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thanh tra |
1.3 |
Luật khiếu nại |
02/2011/QH13 |
11/11/2011 |
01/07/2012 |
Còn hiệu lực |
Luật khiếu nại |
1.4 |
Luật tố cáo |
03/2011/QH13 |
02/7/2012 |
02/07/2012 |
Hết hiệu lực: 01/01/2019 |
Luật tố cáo |
1.5 |
Nghị định |
07/2012/NĐ-CP |
09/12/2012 |
05/04/2012 |
Còn hiệu lực |
Quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành |
1.6 |
Nghị định |
75/2012/NĐ-CP |
03/10/2012 |
20/11/2012 |
Còn hiệu lực |
Quy định chi tiết một số điều của Luật khiếu nại |
1.7 |
Nghị định |
76/2012/NĐ-CP |
03/10/2012 |
20/11/2014 |
Còn hiệu lực |
Quy định chi tiết một số điều của Luật tố cáo |
1.8 |
Nghị định |
42/2013/NĐ-CP |
09/5/2013 |
01/07/2013 |
Còn hiệu lực |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra giáo dục |
1.9 |
Nghị định |
13/2014/NĐ-CP |
25/02/2014 |
10/04/2014 |
Còn hiệu lực |
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành luật GDQP-AN |
1.10 |
Nghị định |
33/2015/NĐ-CP |
27/03/2015 |
15/05/2015 |
Còn hiệu lực |
Quy định việc thực hiện kết luận thanh tra |
1.11 |
Luật nghĩa vụ quân sự |
78/2015/QH13 |
19/06/2015 |
01/01/2016 |
Còn hiệu lực |
Luật nghĩa vụ quân sự năm 2015 |
1.12 |
Nghị định |
99/2016/NĐ-CP |
01/07/2016 |
01/07/2016 |
Còn hiệu lực |
Về quản lý và sử dụng con dấu |
1.13 |
Nghị định |
111/2017/NĐ-CP |
05/10/2017 |
20/11/2017 |
Còn hiệu lực |
Quy định về tổ chức đào tạo thực hành khối ngành sức khỏe |
1.14 |
Quyết định |
18/2017/QĐ-TTg |
31/5/2017 |
15/07/2017 |
Còn hiệu lực |
Quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với trình độ đại học |
1.15 |
Luật tố cáo |
25/2018/QH14 |
12/06/2018 |
01/01/2019 |
Còn hiệu lực |
Luật tố cáo |
2. Văn bản do Thanh tra Chính phủ ban hành |
2.1 |
Quyết định |
1860/2007/QĐ-TTCP |
06/9/2007 |
02/10/2007 |
Còn hiệu lực |
Quyết định về việc ban hành quy tắc ứng xử của cán bộ thanh tra |
2.2 |
Thông tư |
02/2012/TT-TTCP |
13/7/2012 |
03/09/2012 |
Hết hiệu lực: 01/07/2016 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng |
2.3 |
Thông tư |
06/2013/TT-TTCP |
30/09/2013 |
15/11/2013 |
Còn hiệu lực |
Quy định quy trình giải quyết tố cáo |
2.4 |
Thông tư |
01/2014/TT-TTCP |
23/4/2014 |
01/07/2014 |
Còn hiệu lực |
Quy định việc xây dựng, phê duyệt định hướng chương trình thanh tra kế hoạch thanh tra |
2.5 |
Thông tư |
05/2014/TT-TTCP |
16/10/2014 |
01/12/2014 |
Còn hiệu lực |
Quy định về tổ chức, hoạt động, quan hệ công tác của Đoàn thanh tra và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra |
2.6 |
Thông tư |
06/2014/TT-TTCP |
31/10/2014 |
15/12/2014 |
Còn hiệu lực |
Quy định quy trình tiếp công dân |
3. Văn bản do Bộ GD&ĐT ban hành |
3.1 |
Quyết định |
16/2008/QĐ-BGDĐT |
16/4/2008 |
17/05/2008 |
Còn hiệu lực |
Quyết định ban hành quy định về đạo đức nhà giáo |
3.2 |
Thông tư |
51/2012/TT-BGDĐT |
18/12/2012 |
03/02/2013 |
Còn hiệu lực |
Quy định về tổ chức hoạt động thanh tra các cơ sở giáo dục đại học, trung cấp chuyên nghiệp |
3.3 |
Thông tư |
54/2012/TT-BGDĐT |
21/12/2012 |
08/02/2013 |
Còn hiệu lực |
Quy định về cộng tác viên thanh tra giáo dục |
3.4 |
Thông tư |
39/2013/TT-BGDĐT |
04/12/2013 |
18/01/2014 |
Còn hiệu lực |
Hướng dẫn về thanh tra chuyên ngành trong lĩnh lực giáo dục |
3.5 |
Thông tư |
06/2014/TT-BGDĐT |
11/03/2014 |
25/04/2014 |
Hết hiệu lực: 13/04/2015 |
Sửa đổi Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy kèm theo Thông tư 09/2012/TT-BGDĐT |
3.6 |
Thông tư |
15/2014/TT-BGDĐT |
15/04/2014 |
01/07/2014 |
Còn hiệu lực |
Ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ |
3.7 |
Thông tư |
47/2014/TT-BGDĐT |
31/12/2014 |
25/03/2015 |
Còn hiệu lực |
Quy định chế độ làm việc đối với giảng viên |
3.8 |
Thông tư |
07/2015/TT-BGDĐT |
16/04/2015 |
01/06/2015 |
Còn hiệu lực |
Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp đối với mỗi trình độ đào tạo của giáo dục đại học và quy trình xây dựng, thẩm định, ban hành chương trình đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
3.9 |
Thông tư |
02/VBHN-BGDĐT |
05/08/2015 |
07/02/2013 |
Hết hiệu lực: 15/07/2017 |
Quy định đào tạo liên thông trình độ CĐ, ĐH |
3.10 |
Thông tư |
19/2015/TT-BGDĐT |
08/09/2015 |
24/10/2015 |
Còn hiệu lực |
Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân |
3.11 |
Thông tư |
123/2015/TTLT-BQP-BGDĐT-BLĐTBXH |
05/11/2015 |
20/12/2015 |
Còn hiệu lực |
Quy định tổ chức, hoạt động của trung tâm giáo dục quốc phòng và an ninh; liên kết giáo dục quốc phòng và an ninh của các trường cao đẳng, cơ sở giáo dục đại học |
3.12 |
Thông tư |
23/2016/TT-BGDĐT |
13/10/2016 |
28/11/2016 |
Còn hiệu lực |
Quy định về tổ chức và hoạt động thanh tra các kỳ thi |
3.13 |
Chỉ thị |
5972/CT-BGDĐT |
20/12/2016 |
20/12/2016 |
Còn hiệu lực |
Chỉ thị về việc tăng cường công tác thanh tra giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo |
3.14 |
Thông tư |
27/2016/TT-BGDĐT |
30/12/2016 |
15/02/2017 |
Còn hiệu lực |
Quy định thời hạn bảo quản tài liệu chuyên môn nghiệp vụ của ngành Giáo dục |
3.15 |
Thông tư |
22/2017/TT-BGDĐT |
06/09/2017 |
23/10/2017 |
Còn hiệu lực |
Ban hành quy định, điều kiện,trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi QĐ mở ngành đào tạo đại học |
3.16 |
Thông tư |
04/2017/TT-BGDĐT |
25/01/2017 |
10/03/2017 |
Còn hiệu lực |
Ban hành quy chế thi và xét tốt nghiệp THPT năm 2017 |
3.17 |
Thông tư |
05/2017/TT-BGDĐT |
25/01/2017 |
10/03/2017 |
Còn hiệu lực |
Tuyển sinh đại học hệ chính quy, nhóm ngành đào tạo GV hệ chính quy |
3.18 |
Thông tư |
06/2017/TT-BGDĐT |
15/3/2017 |
01/05/2017 |
Còn hiệu lực |
Quy chế đào tạo vừa làm, vừa học trình độ đại học |
3.19 |
Thông tư |
07/2017/TT-BGDĐT |
15/03/2017 |
01/05/2017 |
Còn hiệu lực |
Qui định về liên kết đào tạo trình độ đại học |
3.20 |
Thông tư |
06/2018/TT-BGDĐT |
28/02/2018 |
15/04/2018 |
Còn hiệu lực |
Quy định về xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ |
3.21 |
Thông tư |
04/VBHN-BGDĐT |
04/05/2018 |
04/05/2018 |
Còn hiệu lực |
Tuyển sinh đại học hệ chính quy, nhóm ngành đào tạo GV hệ chính quy |
3.22 |
Quyết định |
2692/QĐ-BGDĐT |
26/7/2018 |
26/7/2018 |
Còn hiệu lực |
Quyết định ban hành quy định về công tác kiểm tra của bộ giáo dục và đào tạo
|
3.23 |
Công văn |
3936/BGDĐT-TTr |
28/8/2017 |
|
|
Hướng dẫn thực hiện công tác thanh tra năm học 2017-2018 |
3.24 |
Công văn |
3676/BGDĐT-TTr |
22/8/2018 |
|
|
Hướng dẫn thực hiện công tác thanh tra năm học 2018 - 2019 |
3.25 |
Công văn |
4357/BGDĐT-TTr |
24/9/2018 |
|
|
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ thanh tra nội bộ năm học 2018-2019 đối với CSGD ĐH, trường SP |
4. Văn bản do Cơ quan khác ban hành |
4.1 |
Thông tư |
09/2011/TT-BNV |
03/06/2011 |
18/07/2011 |
Còn hiệu lực |
Qui định về thời hạn bảo quản hồ sơ tài liệu trong các cơ quan, tổ chức |
4.2 |
Thông tư |
04/2013/TT-BNV |
16/04/2013 |
01/06/2013 |
Còn hiệu lực |
Hướng dẫn xây dựng công tác văn thư, lưu trữ ở cơ quan, tổ chức |
C. PHÁP CHẾ |
1. Luật, Nghị định, Thông tư |
1.1 |
Luật phổ biến, giáo dục pháp luật |
14/2012/QH13 |
20/6/2012 |
|
|
Quy định quyền được thông tin về pháp luật và trách nhiệm tìm hiểu, học tập pháp luật của công dân; nội dung, hình thức phổ biến, giáo dục pháp luật; trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền và các điều kiện bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật. |
1.2 |
Nghị định |
55/2011/NĐ-CP |
04/07/2011 |
|
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của tổ chức pháp chế |
1.3 |
Thông tư |
01/2015/TT-BTP |
15/01/2015 |
|
|
Hướng dẫn về nghiệp vụ để thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các tổ chức pháp chế. |
1.4 |
Quyết định |
6239/QĐ-BGDĐT |
30/12/2016 |
|
|
Quyết định ban hành Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2017 của ngành giáo dục. |
2. Công văn hướng dẫn nhiệm vụ trong năm học về công tác pháp chế |
2.1 |
Công văn |
5816/BGDĐT-PC |
23/8/2013 |
|
|
Hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2013-2014 về công tác pháp chế |
2.2 |
Công văn |
3878/BGDĐT-PC |
24/7/2014 |
|
|
Hướng dẫn tổ chức làm công tác pháp chế trong các cơ sở giáo dục đại học |
2.3 |
Công văn |
4555/BGDĐT-PC |
25/8/2014 |
|
|
Hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2014-2015 về công tác pháp chế |
2.4 |
Công văn |
4498/BGDDT/PC |
03/9/2015 |
|
|
Hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2015-2016 về công tác pháp chế |
2.5 |
Công văn |
4326/BGDĐT-PC |
01/9/2016 |
|
|
Hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2016-2017 về công tác pháp chế |
2.6 |
Công văn |
67/BGDĐT-PC |
09/01/2017 |
|
|
Đề xuất nội dung sửa đổi, bổ sung Luật Giáo dục |
2.7 |
Công văn |
4424/BGDĐT-PC |
22/9/2017 |
|
|
Hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2017-2018 về |
2.8 |
Công văn |
4073/BGDĐT-PC |
07/9/2018 |
|
|
Hướng dẫn nhiệm vụ năm học 2018-2019 về công tác pháp chế
|
2.9 |
Công văn |
4171/BGDĐT-PC |
12/9/2018 |
|
|
Hướng dẫn hưởng ứng Ngày pháp luật năm 2018
|
D. THI ĐUA KHEN THƯỞNG |
1. Văn bản luật, nghị định |
1.1 |
Luật Thi đua, khen thưởng 2003 |
15/2003/QH11 |
26/11/2003 |
|
|
Luật Thi đua, khen thưởng 2003 quy định về đối tượng, phạm vi, nguyên tắc, hình thức, tiêu chuẩn, thẩm quyền và trình tự, thủ tục thi đua, khen thưởng. |
1.2 |
Luật Thi đua, khen thưởng 2005 |
47/2005/QH11 |
14/6/2005 |
|
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng 2003. |
1.3 |
Luật Thi đua, khen thưởng 2013 |
39/2013/QH13 |
16/11/2013 |
|
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng. |
1.4 |
Nghị định |
42/2010/NĐ-CP |
15/4/2010 |
|
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2003 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2005. |
1.5 |
Nghị định |
39/2012/NĐ-CP |
27/4/2012 |
|
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng. |
1.6 |
Văn bản hợp nhất |
16/VBHN-VPQH |
13/12/2013 |
|
|
Luật thi đua, khen thưởng hợp nhất. |
1.7 |
Nghị định |
65/2014/NĐ-CP |
01/7/2014 |
|
|
Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013. |
1.8 |
Nghị định |
91/2017/NĐ-CP |
31/7/2017 |
|
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua- Khen thưởng |
1.9 |
Thông tư |
07/2014/TT-BNV |
29/8/2014 |
|
|
Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng, Nghị định số 39/2012/NĐ-CP ngày 27 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 42/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ và Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013. |
1.10 |
Thông tư |
08/2017/TT-BNV |
27/10/2017 |
|
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày31/7/2017 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua- Khen thưởng |
1.11 |
Thông tư |
22/2018/TT-BGDĐT |
28/8/2018 |
|
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Văn bản thông tư, quyết định, chỉ thị |
2.1 |
Chỉ thị |
1116/CT-BGDĐT |
23/11/2011 |
|
|
Chương trình công tác thi đua, khen thưởng giai đoạn 2011 – 2015. |
2.2 |
Quyết định |
2552/QĐ-BGDĐT |
12/7/2012 |
|
|
Về việc kiện toàn Hội đồng Thi đua, Khen thưởng ngành Giáo dục. |
2.3 |
Quyết định |
2553/QĐ-BGDĐT |
12/7/2012 |
|
|
Quyết định ban hành quy chế hoạt động của hội đồng thi đua, khen thưởng ngành giáo dục. |
2.4 |
Quyết định |
5299 /QĐ-BGDĐT |
11/11/2014 |
|
|
Ban hành Kế hoạch hành động của ngành Giáo dục triển khai thực hiện Chỉ thị số 34-CT/TW của Bộ Chính trị về tiếp tục đổi mới công tác thi đua, khen thưởng. |
2.5 |
Quyết định |
16/2018/QĐ- UBND |
10/4/2018 |
|
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
3. Văn bản hướng dẫn về công tác thi đua khen thưởng |
3.1 |
Thông tư |
12/2012/TT-BGDĐT |
03/4/2012 |
|
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Giáo dục. |
3.2 |
Công văn |
5140/BGDĐT-VP |
24/7/2013 |
|
|
V/v hướng dẫn quy trình, hồ sơ công nhận danh hiệu thi đua và khen thưởng. |
3.3 |
Công văn |
2825/BGDĐT-TĐKT |
30/5/2014 |
|
|
V/v hướng dẫn về quy trình, thủ tục, hồ sơ khen thưởng thực hiện nhiệm vụ năm học 2013 - 2014 đối với các cơ sở giáo dục đại học. |
3.4 |
Công văn |
1061/BGDĐT-TĐKT |
09/3/2015 |
|
|
V/v hướng dẫn khen thưởng thành tích trong phong trào thi đua thực hiện nhiệm vụ năm học các cơ sở giáo dục đại học. |
3.5 |
Thông tư |
35/2015/TT-BGDĐT |
31/12/2015 |
|
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Giáo dục. |
3.6 |
Công văn |
4372/BGDĐT-TĐKT |
06/9/2016 |
|
|
V/v hướng dẫn chia cụm thi đua khối các đơn vị trực thuộc Bộ. |
3.7 |
Công văn |
5642/BGDĐT-TĐKT |
28/11/2017 |
|
|
Hướng dẫn nội dung thi đua và xét khen thưởng năm học 2017-2018 |
3.8 |
Công văn |
4934/BGDĐT-TĐKT |
25/10/2018 |
|
|
Hướng dẫn nội dung thi đua và xét khen thưởng năm học 2018 - 2019 |